Tên gọi thông thường của FeSO4 là Sắt(II) Sunfat
Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]
Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học FeSO4 có tên gọi là Sắt(II) Sunfat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố VIIIB, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn
Sắt(II) sunfat là tên chung của một nhóm muối với công thức hóa học FeSO4·xH2O. Dạng muối phổ biến nhất là dạng ngậm 7 phân tử nước (x = 7) nhưng ngoài ra cũng có nhiều giá trị x khác nhau. Muối ngậm nước này được sử dụng trong y tế để điều trị chứng thiếu sắt, và cũng cho các ứng dụng công nghiệp. Được biết đến từ thời cổ đại với cái tên coppera và vitriol xanh lá cây, muối ngậm 7 phân tử nước với màu lục lam nhạt là dạng phổ biến nhất của hợp chất này. Tất cả sắt(II) sunfat hòa tan trong nước để tạo ra cùng một aquo phức [Fe(H2O)6]2+, có mô hình hình học phân tử bát diện và thuận từ. Tên copperas có từ thời đồng(II) sunfat được gọi là coppera xanh, và có lẽ tương tự, sắt(II) và kẽm sunfat được biết đến tương ứng là coppera màu xanh lá cây và coppera trắng. Hợp chất này có trong Danh sách các thuốc thiết yếu của WHO, các loại thuốc quan trọng nhất cần thiết cho một hệ thống y tế cơ bản
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 9 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Tên gọi Tiếng Việt: sắt
Tên gọi Tiếng Anh: iron
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Fe và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: sắt (II) sulfua
Tên gọi Tiếng Anh:
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất FeS và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: sulfua
Tên gọi Tiếng Anh: sulfur
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất S và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Sắt(II) sunfat
Tên gọi Tiếng Anh:
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất FeSO4 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Oxi
Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Ion sunfat
Tên gọi Tiếng Anh: Sulfate
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất SO4 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Flo
Tên gọi Tiếng Anh: Fluorine (atom); Fluorine; F
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất F và các phương trình liên quan** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB