Chất Fe2(SO4)3 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của Fe2(SO4)3

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của Fe2(SO4)3Sắt (III) Sulfat

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học Fe2(SO4)3 có tên gọi là Sắt (III) Sulfat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Muối, Nhóm Nguyên Tố VIIIB

Giới thiệu về chất Fe2(SO4)3

sắt (III) sulfat có các ứng dụng sau: - Chất xúc tác thuận tiện, hiệu quả cho việc điều chế este thơm từ các axit và rượu tương ứng. - Nó được sử dụng trong nhuộm như một chất gắn màu , và như một chất keo tụ cho chất thải công nghiệp. Nó cũng được sử dụng trong các sắc tố, và trong bồn tắm ngâm cho nhôm và thép. Về mặt y học, nó được sử dụng như một chất làm se và styptic

Các câu hỏi khác liên quan đến chất Fe2(SO4)3

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Fe2(SO4)3 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 9 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 Al + Fe2(SO4)3 -> Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe2(SO4)3 + H2O + Na2S -> H2S + Na2SO4 + Fe(OH)3

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 Fe2(SO4)3 + NaOH -> Na2SO4 + Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 + KI -> I2 + K2SO4 + FeI2 Al + Fe2(SO4)3 -> Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe2(SO4)3 + H2O + Na2S -> H2S + Na2SO4 + Fe(OH)3

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 Al + Fe2(SO4)3 -> Al2(SO4)3 + FeSO4 Fe + Fe2(SO4)3 -> FeSO4 Fe2(SO4)3 + H2O + Na2S -> H2S + Na2SO4 + Fe(OH)3

Fe2(SO4)3 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 FeS + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO2 + Fe(NO3)3 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Fe3O4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 FeS + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2 HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO + Fe(NO3)3 Cl2 + H2SO4 + Fe3O4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + HCl Na2SO4 + FeCl3 -> Fe2(SO4)3 + NaCl H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Fe3O4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + S H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO + Fe(NO3)3 Cl2 + H2SO4 + Fe3O4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + HCl H2SO4 + HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 Fe + H2SO4 + NaNO3 -> Fe2(SO4)3 + H2O + Na2SO4 + NO H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 H2SO4 + K2Cr2O7 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + K2SO4 + Cr2(SO4)3 FeS2 + HNO3 -> Fe2(SO4)3 + H2O + H2SO4 + NO Fe(NO3)2 + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 + Fe(NO3)3 H2SO4 + HNO3 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + NO H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 FeO + H2SO4 + KMnO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4 H2SO4 + Fe3O4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + S H2SO4 + KMnO4 + FeSO4 -> Fe2(SO4)3 + H2O + MnSO4 + K2SO4

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất Fe - Viết tự nhiên là: Fe

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 4 Nhóm Nguyên Tố VIIIB Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn Kim loại

Tên gọi Tiếng Việt: sắt

Tên gọi Tiếng Anh: iron

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Fe và các phương trình liên quan

Chất Fe2(SO4)3 - Viết tự nhiên là: Fe2(SO4)3

Chất Vô Cơ Hợp Chất Muối Nhóm Nguyên Tố VIIIB

Tên gọi Tiếng Việt: sắt (III) sulfat

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Fe2(SO4)3 và các phương trình liên quan

Chất S - Viết tự nhiên là: S

Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 3 Nhóm Nguyên Tố VIA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: sulfua

Tên gọi Tiếng Anh: sulfur

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất S và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất (SO4) - Viết tự nhiên là: (SO4)


Tên gọi Tiếng Việt: Ion sunfat

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất (SO4) và các phương trình liên quan

Chất SO4 - Viết tự nhiên là: SO4


Tên gọi Tiếng Việt: Ion sunfat

Tên gọi Tiếng Anh: Sulfate

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất SO4 và các phương trình liên quan

Chất F - Viết tự nhiên là: F


Tên gọi Tiếng Việt: Flo

Tên gọi Tiếng Anh: Fluorine (atom); Fluorine; F

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất F và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

SONCLUB
Loading…