Tên gọi thông thường của Cu(NO3)2 là Đồng Nitrat
Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]
Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học Cu(NO3)2 có tên gọi là Đồng Nitrat. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Muối, Nhóm Nguyên Tố IB, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn
Đồng (II) nitrat tìm thấy nhiều ứng dụng khác nhau, ứng dụng chính là chuyển đổi thành oxit đồng (II) , được sử dụng làm chất xúc tác cho nhiều quá trình trong hóa học hữu cơ . Các giải pháp của nó được sử dụng trong dệt may và các chất đánh bóng cho các kim loại khác. Đồng nitrat được tìm thấy trong một số pháo hoa . Nó thường được sử dụng trong các phòng thí nghiệm của trường để chứng minh các phản ứng tế bào bay hơi hóa học . Nó là một thành phần trong một số men gốm và kim loại patin. Tổng hợp hữu cơ Đồng nitrat, kết hợp với anhydrid acetic , là thuốc thử hiệu quả cho quá trình nitrat hóa các hợp chất thơm , được gọi là nitrat Menke để vinh danh nhà hóa học người Hà Lan đã phát hiện ra rằng nitrat kim loại là thuốc thử hiệu quả cho quá trình nitrat hóa. Nitrat đồng ngậm nước hấp phụ vào đất sét tạo ra một thuốc thử gọi là "Claycop". Đất sét màu xanh thu được được sử dụng làm bùn, ví dụ cho quá trình oxy hóa thiols thành disulfide . Claycop cũng được sử dụng để chuyển đổi dithioacetals thành carbonyl.Một thuốc thử liên quan dựa trên montmorillonite đã được chứng minh là hữu ích cho quá trình nitrat hóa các hợp chất thơm
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa
Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên
Tên gọi Tiếng Việt: cacbon
Tên gọi Tiếng Anh: carbon
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: đồng
Tên gọi Tiếng Anh: copper
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Cu và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Đồng nitrat
Tên gọi Tiếng Anh: copper(ii) nitrate
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất Cu(NO3)2 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: nitơ oxit
Tên gọi Tiếng Anh: nitrogen monoxide
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NO và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: ozon
Tên gọi Tiếng Anh: ozone
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O3 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Oxi
Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Ion nitrat
Tên gọi Tiếng Anh:
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất (NO3) và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Urani
Tên gọi Tiếng Anh: U; Uranium; Uran
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất U và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: Ion nitrat
Tên gọi Tiếng Anh: Nitrate
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất NO3 và các phương trình liên quanTên gọi Tiếng Việt: nitơ
Tên gọi Tiếng Anh:
Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất N và các phương trình liên quan** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.
SONCLUB