Chất CO2 có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của CO2

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của CO2Cacbon Dioxit

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học CO2 có tên gọi là Cacbon Dioxit. Chất có các phân loại là Chất Vô Cơ, Hợp Chất, Oxit, Nhóm Nguyên Tố IVA, Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Giới thiệu về chất CO2

Carbon dioxide được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, công nghiệp dầu mỏ và công nghiệp hóa chất. Hợp chất này có nhiều mục đích sử dụng thương mại khác nhau nhưng một trong những ứng dụng lớn nhất của nó như một chất hóa học là trong sản xuất đồ uống có ga; nó cung cấp sự lấp lánh trong đồ uống có ga như nước soda, bia và rượu vang sủi bọt.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất CO2

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

CO2 là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 Mg + CO2 -> C + MgO

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 BaO + CO2 -> BaCO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C + CO2 -> CO Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CaO + CO2 -> CaCO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 NaOH + CO2 -> H2O + Na2CO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 NaOH + CO2 -> NaHCO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 H2O + CO2 -> H2CO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 NaOH + CO2 -> H2O + Na2CO3 + NaHCO3 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 H2O + CO2 -> H2CO3

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 C + CO2 -> CO Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O CaO + CO2 -> CaCO3 CaOCl2 + H2O + CO2 -> CaCO3 + CaCl2 + HClO H2O + K2CO3 + CO2 -> KHCO3 H2O + NaClO + CO2 -> NaHCO3 + HClO Ba(OH)2 + CO2 -> Ba(HCO3)2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 C + CO2 -> CO H2O + Na2SiO3 + CO2 -> Na2CO3 + H2SiO3 Mg + CO2 -> C + MgO NH3 + CO2 -> (NH2)2CO + H2O H2O + CO2 -> H2CO3 H2O + CO2 + C2H5ONa -> C2H5OH + NaHCO3 CO2 + K[Al(OH)4] -> Al(OH)3 + KHCO3

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 CaCO3 + H2O + CO2 -> Ca(HCO3)2 CO2 + K[Al(OH)4] -> Al(OH)3 + KHCO3

CO2 là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 8 C + O2 -> CO2 CaCO3 -> CaO + CO2 CaCO3 + HCl -> H2O + CO2 + CaCl2 CH4 + O2 -> H2O + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C + CuO -> Cu + CO2 C + KNO3 + S -> K2S + N2 + CO2 C + O2 -> CO2 C2H2 + O2 -> H2O + CO2 C2H4 + O2 -> H2O + CO2 C6H12O6 -> C2H5OH + CO2 CaCO3 -> CaO + CO2 CO + CuO -> Cu + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2 CO + Fe3O4 -> Fe + CO2 CO + O2 -> CO2 HCl + Na2CO3 -> H2O + NaCl + CO2 HCl + NaHCO3 -> H2O + NaCl + CO2 NaHCO3 -> H2O + Na2CO3 + CO2 H2SO4 + Na2CO3 -> H2O + Na2SO4 + CO2 C2H5OH + O2 -> H2O + CO2 CH3COOH + Na2CO3 -> CH3COONa + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 -> CaO + H2O + CO2 CaOCl2 + H2SO4 -> H2O + CO2 + CaSO4 HNO3 + Fe3C -> H2O + NO + NO2 + Fe(NO3)3 + CO2 HCl + Ba(HCO3)2 -> BaCl2 + H2O + CO2 K2CO3 + KHSO4 -> H2O + K2SO4 + CO2 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 O2 + C2H5COOH -> H2O + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2 NaHSO4 + BaCO3 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + BaSO4 CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O + CO2 HCl + Na2CO3 -> H2O + NaCl + CO2 Mg(HCO3)2 + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + MgSO4 H2O + Na2CO3 + SO2 -> NaHSO3 + CO2 Na2CO3 + H3PO4 -> H2O + Na3PO4 + CO2 HI + Na2CO3 -> H2O + NaI + CO2

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 C + O2 -> CO2 CaCO3 -> CaO + CO2 CaCO3 + HCl -> H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2 NaHCO3 -> H2O + Na2CO3 + CO2 CaCO3 + H2SO4 -> H2O + CO2 + CaSO4 CO + H2O -> H2 + CO2 C2H5OH + O2 -> H2O + CO2 C + H2SO4 -> H2O + SO2 + CO2 Br2 + HCOOH -> CO2 + HBr Ca(HCO3)2 -> CaO + H2O + CO2 HCl + (CH3NH3)2CO3 -> H2O + CO2 + CH3NH3Cl (NH2)2CO + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 HCl + Ba(HCO3)2 -> BaCl2 + H2O + CO2 NaHCO3 + MgCl2 -> H2O + MgCO3 + NaCl + CO2 K2CO3 + KHSO4 -> H2O + K2SO4 + CO2 HCl + NH4HCO3 -> H2O + NH4Cl + CO2 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + NH4NO3 -> H2O + KNO3 + NH3 + CO2 CO + FexOy -> FeO + CO2 NaHSO4 + BaCO3 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + BaSO4 HCl + Na2CO3 -> H2O + NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + SO2 -> NaHSO3 + CO2 CO + H2O + PdCl2 -> HCl + CO2 + Pd CO + MnO2 -> Mn + CO2 H2O + CF4 -> CO2 + HF HI + Na2CO3 -> H2O + NaI + CO2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 C + CuO -> Cu + CO2 C + HNO3 -> H2O + NO2 + CO2 C + O2 -> CO2 CaCO3 -> CaO + CO2 CaCO3 + HCl -> H2O + CO2 + CaCl2 CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2 CO + Fe3O4 -> Fe + CO2 CO + O2 -> CO2 HCl + Na2CO3 -> H2O + NaCl + CO2 HCl + NaHCO3 -> H2O + NaCl + CO2 MgCO3 -> MgO + CO2 NaHCO3 -> H2O + Na2CO3 + CO2 NH4HCO3 -> H2O + NH3 + CO2 H2CO3 -> H2O + CO2 Ca(HCO3)2 -> CaO + H2O + CO2 O2 + CnH2n +3N -> H2O + CO2 O2 + C3H6O2 -> H2O + CO2 HCl + (CH3NH3)2CO3 -> H2O + CO2 + CH3NH3Cl (NH2)2CO + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 O2 + C4H8O -> H2O + CO2 HCl + Ba(HCO3)2 -> BaCl2 + H2O + CO2 NaHCO3 + MgCl2 -> H2O + MgCO3 + NaCl + CO2 HCl + NH4HCO3 -> H2O + NH4Cl + CO2 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 K2CO3 + NH4NO3 -> H2O + KNO3 + NH3 + CO2 O2 + C2H5COOH -> H2O + CO2 Cu + H2SO4 + KMnO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 O2 + C2H3COOH -> H2O + CO2 K2CO3 + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + K2SO4 + CO2 NaHSO4 + BaCO3 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + BaSO4 Al2(SO4)3 + H2O + K2CO3 -> Al(OH)3 + K2SO4 + CO2 CaCO3 + HNO3 -> Ca(NO3)2 + H2O + CO2 HCl + Na2CO3 -> H2O + NaCl + CO2 H2O + Na2CO3 + MgSO4 -> Mg(OH)2 + Na2SO4 + CO2 Fe2(CO3)3 + H2O -> CO2 + Fe(OH)3 Mg(HCO3)2 + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + MgSO4 H2O + Na2CO3 + SO2 -> NaHSO3 + CO2 NH4NO3 + CH2 -> H2O + N2 + CO2 CO + H2O + PdCl2 -> HCl + CO2 + Pd Na2CO3 + H3PO4 -> H2O + Na3PO4 + CO2 H2O + CF4 -> CO2 + HF CO + FeCO3 -> Fe + CO2

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 Ca(HCO3)2 -> CaO + H2O + CO2 CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + CH3COOH -> H2O + CO2 CO + FeO -> Fe + CO2 CuCO3.Cu(OH)2 -> CuO + H2O + CO2 CO + Fe2O3 -> FeO + CO2 AgNO3 + NH3 + C12H22O11 -> Ag + NH4NO3 + CO2 O2 + C3H6O2 -> H2O + CO2 HCl + (CH3NH3)2CO3 -> H2O + CO2 + CH3NH3Cl (NH2)2CO + HCl -> H2O + NH4Cl + CO2 O2 + CnH2n+2-2kO2 -> H2O + CO2 O2 + CnH(2n + 3)N -> H2O + N2 + CO2 O2 + CxHyO -> H2O + CO2 O2 + CnH2n+2O -> H2O + CO2 KHSO4 + KHCO3 -> H2O + K2SO4 + CO2 O2 + CH3COOC2H5 -> H2O + CO2 NaHCO3 + CH2OH[CHOH]4COOH -> H2O + CO2 + CH2OH[CHOH]4COONa CH3COOH + KHCO3 -> H2O + CO2 + CH3COOK NaHCO3 + C2H5COOH -> H2O + CO2 + C2H5COONa HCl + Ba(HCO3)2 -> BaCl2 + H2O + CO2 NaHCO3 + MgCl2 -> H2O + MgCO3 + NaCl + CO2 Ca(HCO3)2 + NaHSO4 -> H2O + Na2SO4 + CO2 + CaSO4 Na2CO3 + O2 + Fe(CrO2)2 -> Fe2O3 + CO2 + Na2CrO4 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 CO + Fe2O3 -> Fe + CO2 CO + FexOy -> FeO + CO2 Al2(SO4)3 + H2O + K2CO3 -> Al(OH)3 + K2SO4 + CO2 Fe2(CO3)3 + H2O -> CO2 + Fe(OH)3 CO + MnO2 -> Mn + CO2

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất C - Viết tự nhiên là: C

Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: cacbon

Tên gọi Tiếng Anh: carbon

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quan

Chất CO - Viết tự nhiên là: CO

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: cacbon oxit

Tên gọi Tiếng Anh: carbon monoxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CO và các phương trình liên quan

Chất O2 - Viết tự nhiên là: O2

Đơn chất Chất Vô Cơ Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố VIA Chất oxi hóa

Tên gọi Tiếng Việt: oxi

Tên gọi Tiếng Anh: oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O2 và các phương trình liên quan

Chất CO2 - Viết tự nhiên là: CO2

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: Cacbon dioxit

Tên gọi Tiếng Anh: carbon dioxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CO2 và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất O2 - Viết tự nhiên là: O2

Đơn chất Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố VIB Nhóm Nguyên Tố VIA

Tên gọi Tiếng Việt: oxi

Tên gọi Tiếng Anh: oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O2 và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

68 Game Bài
Loading…