Chất CH3COOH có các tên gọi phổ biến là gì ?

Thông tin chi tiết tên gọi của của CH3COOH

Tên Tiếng Việt

Tên gọi thông thường của CH3COOHAcid Acetic

Xin lưu ý đây là tên gọi được dùng trong chương trình hóa phổ thông. Mỗi năm học nếu có thay đổi sách giáo khoa và làm thay đổi quy tắc gọi tên. Nếu bạn thấy tên gọi này không chính xác xin hãy gửi email cho chúng tôi tại [email protected]

Thông tin phân loại

Xin hãy xem thêm các phân loại để hiểu rõ hơn vì sao hất hóa học CH3COOH có tên gọi là Acid Acetic. Chất có các phân loại là Chất Hữu Cơ, Hợp Chất

Giới thiệu về chất CH3COOH

Axit axetic là một chất phản ứng được dùng để sản xuất các hợp chất hóa học. Lượng sử dụng riêng lẻ lớn nhất là để sản xuất momoner vinyl axetat, tiếp theo là sản xuất axetic anhydrit và ester. Lượng axit axetic dùng để sản xuất giấm là rất nhỏ so với ở trên. Monome vinyl axetat Ứng dụng chủ yếu của axit axetic là sản xuất monome vinyl axetate. Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 40% đến 45% sản lượng axit axetic trên thế giới. Phản ứng có sự tham gia của etylen với oxy và chất xúc tác là palladi. 2 H3C-COOH + 2 C2H4 + O2 → 2 H3C-CO-O-CH=CH2 + 2 H2O Vinyl axetate có thể được polyme hóa tạo thành polyvinyl axetat hoặc thành các polyme khác ứng dụng trong sơn và chất kết dính. Sản xuất este Các este chính sản xuất từ axit axetic được sử dụng chủ yếu làm dung môi cho mực, sơn và chất phủ. Các este như ethyl axetat, n-butyl axetat, isobutyl axetat, và propyl axetat, chúng được sản xuất một cách đặc biệt bằng phản ứng có xúc tác từ axit axetic và rượu tương ứng: H3C-COOH + HO-R → H3C-CO-O-R + H2O, (R = nhóm ankyl tổng quát]]) Tuy nhiên, hầu hết este axetat được sản xuất từ acetaldehyt bằng phản ứng Tishchenko. Thêm vào đó, các ete axetat được sử dụng làm các dung môi để loại bỏ nitrocellulose, sơn acrylic, véc-ni, và chất tẩy gỗ. Đầu tiên, glycol monoete được tạo ra từ etylene oxit hoặc propylen oxit với rượu, sau đó chúng được este hóa với axit axetic. Ba sản phẩm chính là etylen glycol monoetyl ete axetat (EEA), etylen glycol mono-butyl ete axetat (EBA), và propylen glycol mono-metyl ete axetat (PMA). Ứng dụng này tiêu thụ khoảng 15% đến 20% sản lượng axit axetic thế giới. Các ete axetat, ví dụ như EEA, được cho là có hại đối với sức khỏe sinh sản con người.[11] Axetic anhydrit Sản phẩm tách phân tử nước từ hai phân tử axit axetic tạo thành một phân tử gọi là axetic anhydrit. Sản xuất axetic anhydrit trên thế giới là một ứng dụng chính chiếm khoảng 25% đến 30% sản lượng axit axetic toàn cầu. Axetic anhydrit có thể được sản xuất trực tiếp bằng cacbonyl hóa metanol từ axit, và các nhà máy sản xuất theo công nghệ Cativa có thể được điều chỉnh để sản xuất anhydrit. Phản ứng tạo axetic anhydrit từ axit axetic Axetic anhydrit là một chất acetyl hóa mạnh. Vì vậy, ứng dụng chính của nó là tạo cellulose acxtat, một chất dệt tổng hợp cũng được dùng trong phim chụp ảnh. Axetic anhydrit cũng là một chất phản ứng dùng để sản xuất aspirin, heroin, và các hợp chất khác. Giấm Xem thêm: Giấm Ở dạng giấm, các dung dịch axit axetic (nồng độ khối lượng của axit 4% đến 18%) được dùng trực tiếp làm gia vị, và cũng làm chất trộn rau và trong các thực phẩm khác. Giấm ăn (table vinegar) thì loãng hơn (4% đến 8%), trong khi loại giấm trộn thương mại thì nồng độ cao hơn. Lượng axit axetic dùng làm giấm không chiếm tỉ lệ lớn trên thế giới, nhưng là một ứng dụng nổi tiếng và được dùng từ rất lâu. Làm dung môi Axit axetic băng là một dung môi protic phân cực tốt như đề cập ở trên. Nó thường được dùng làm dung môi tái kết tinh cho các hợp chất hữu cơ tinh khiết. Axit axetic tinh khiết được dùng làm dung môi trong việc sản xuất axit terephthalic (TPA), một nguyên liệu thô để sản xuất polyetylen terephthalat (PET). Năm 2006, khoảng 20% axit axetic được dùng để sản xuất TPA. Axit axetic thường được dùng làm dung môi cho các phản ứng liên quan đến cacbocation, như Friedel-Crafts alkylation. Ví dụ, một giai đoạn trong sản xuất long não tổng hợp thương mại liên quan đến sự tái sắp xếp Wagner-Meerwein của tạo amfen isobornyl axetat; ở đây axit axetic đóng vai trò vừa là dung môi, vừa là chất ái nhân để giữ carbocation tái sắp xếp. Axit axetic là dung môi tự chọn khi giảm một nhóm nitơ aryl tạo anilin bằng cách sử dụng cacbon mang palladi. Axit axetic băng được sử dụng trong hóa phân tích để ước tính các chất có tính kiềm yếu như các amit hữu cơ. Axit axetic băng có tính bazơ yếu hơn nước, vì vậy amit ứng xử như một bazơ mạnh trong dung dịch axit trung bình này. Sau đó nó có thể được chuẩn độ bằng cách sử dụng một dung dịch axit axetic băng của một axit rất mạnh như axit percloric. Các ứng dụng khác Các axit axetic loãng cũng được dùng tạo độ chua nhẹ. Ví dụ như trong quy mô gia đình, nó được dùng làm chất tẩy cặn vôi từ vòi nước và ấm đun nước. Các dung dịch axit axetic băng loãng có thể được dùng trong các phòng thí nghiệm lâm sàng để dung giải các hồng cầu cũng như đếm bạch cầu. Một ứng dụng lâm sàng khác là dung giải các hồng cầu, mà có thể làm mờ các thành phần quan trọng khác trong nước tiểu khi phân tích dưới kính hiển vi.

Các câu hỏi khác liên quan đến chất CH3COOH

Tin tức thú vị

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

CH3COOH là chất tham gia của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CH3COOH + NaOH -> CH3COONa + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H5OH + CH3COOH -> H2O + CH3COOC2H5 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CH3COOH + Na2CO3 -> CH3COONa + H2O + CO2 Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 Ca(OH)2 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CaO + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 CH3COOH + Mg(OH)2 -> H2O + (CH3COO)2Mg

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 C2H2 + CH3COOH -> CH3COOCH=CH2 CH3COOH + HCl -> H2O + CH3COCl

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 C2H5OH + CH3COOH -> H2O + CH3COOC2H5 CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK C6H5ONa + CH3COOH -> C6H5OH + CH3COONa CH3COOH + Cu(OH)2 -> H2O + (CH3COO)2Cu CH3COOH + Mg(OH)2 -> H2O + (CH3COO)2Mg

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 CH3COOH + NH3 -> CH3COONH4 CH3COOH + KOH -> H2O + CH3COOK CaCO3 + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 CaCO3 + CH3COOH -> H2O + CO2 CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH -> H2O + CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 CH3COOH + Cu(OH)2 -> H2O + (CH3COO)2Cu CH3COOH + CH3NH2 -> NH3 + CH3COOCH3 CH3COOH + KHCO3 -> H2O + CO2 + CH3COOK CH3COOH + NaClO -> CH3COONa + HClO CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH -> HCOOCH2CH2CH(CH3)2 CH3COOH + C2H5ONa -> NaOH + CH3COOC2H5 CaO + CH3COOH -> (CH3COO)2Ca + H2O CH3COOH + ROH -> H2O + CH3COOR

CH3COOH là chất sản phẩm của các phương trình hóa học nào?

Phân loại theo các lớp học. Xin lưu ý là đôi khi phương trình sẽ được xuất hiện nhiều lần trong các sách giáo khoa

Phương trình hóa học Lớp 8

Phương trình này không được tìm thấy trong chương trình lớp 8 của Bộ Giáo Dục Việt Nam. Nếu bạn là học sinh lớp 8 và muốn sử dụng chương trình này hãy chắc chắn rằng bạn hiểu rõ và đã tham khảo ý kiến giáo viên

Phương trình hóa học Lớp 9

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 9 C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O O2 + C4H10 -> CH3COOH + H2O (CH3COO)2Ca + H2SO4 -> CH3COOH + CaSO4 CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 C2H5OH + (CH3CO)2O -> CH3COOH + CH3COOC2H5

Phương trình hóa học Lớp 10

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 10 Br2 + H2O + C2H5CHO -> CH3COOH + HBr CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2

Phương trình hóa học Lớp 11

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 11 CH3COOCH2CH3 -> C2H5OH + CH3COOH C2H5OH + O2 -> CH3COOH + H2O CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO + CH3COOH + H2O CH3COOCH3 -> CH3COOH + CH3OH CH3OH + CO -> CH3COOH CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 Cu + H2SO4 + KMnO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 C2H5OH + (CH3CO)2O -> CH3COOH + CH3COOC2H5

Phương trình hóa học Lớp 12

Chúng mình tìm thấy các phương trình sau trong các sách giáo khoa, bài tập hóa học của lớp 12 H2O + CH3COOC2H5 -> C2H5OH + CH3COOH C6H5OH + (CH3CO)2O -> CH3COOH + CH3COOC6H5 CH3COOCH=CH2 -> CH3CHO + CH3COOH + H2O CH3CHO + O2 -> CH3COOH CH3COOCH3 -> CH3COOH + CH3OH CH3OH + CO -> CH3COOH (CH3CO)2O + [C6H7O2(OH)3]n -> CH3COOH + [C6H7O2(OCOCH3)3]n CH3COCH3 + KMnO4 + KHSO4 -> CH3COOH + H2O + MnSO4 + K2SO4 + CO2 C2H5OH + (CH3CO)2O -> CH3COOH + CH3COOC2H5

Các chất hóa học gần giống nhất với so với chất bạn tìm kiểm

Chất C - Viết tự nhiên là: C

Phi Kim Nguyên Tố Chu Kỳ 2 Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: cacbon

Tên gọi Tiếng Anh: carbon

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất C và các phương trình liên quan

Chất CH3COOH - Viết tự nhiên là: CH3COOH

Chất Hữu Cơ Hợp Chất

Tên gọi Tiếng Việt: acid acetic

Tên gọi Tiếng Anh: ethanoic acid

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CH3COOH và các phương trình liên quan

Chất CO - Viết tự nhiên là: CO

Chất Vô Cơ Hợp Chất Oxit Nhóm Nguyên Tố IVA Nguyên Tố Bảng Tuần Hoàn

Tên gọi Tiếng Việt: cacbon oxit

Tên gọi Tiếng Anh: carbon monoxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CO và các phương trình liên quan

Chất O - Viết tự nhiên là: O


Tên gọi Tiếng Việt: Oxi

Tên gọi Tiếng Anh: Oxygen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất O và các phương trình liên quan

Chất H - Viết tự nhiên là: H


Tên gọi Tiếng Việt: Hiđro

Tên gọi Tiếng Anh: Hydrogen

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất H và các phương trình liên quan

Chất OH - Viết tự nhiên là: OH


Tên gọi Tiếng Việt: Ion hidroxit

Tên gọi Tiếng Anh: Hydroxide Ion

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất OH và các phương trình liên quan

Chất CoO - Viết tự nhiên là: CoO


Tên gọi Tiếng Việt: Coban(II) oxit

Tên gọi Tiếng Anh: Cobalt(II) oxide

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CoO và các phương trình liên quan

Chất CH3COO - Viết tự nhiên là: CH3COO


Tên gọi Tiếng Việt: Ion acetat

Tên gọi Tiếng Anh: Acetate ion

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CH3COO và các phương trình liên quan

Chất CH3 - Viết tự nhiên là: CH3


Tên gọi Tiếng Việt:

Tên gọi Tiếng Anh:

Tìm hiểu thêm về tên gọi của chất CH3 và các phương trình liên quan

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Loading…