Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magie, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohidric HCl. a) Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế khí H2. b) Muốn điều chế được 1,12 lit khí hidro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magie, các dung dịch axit sunfuric loãng H2SO4 và axit clohidric HCl.

   a) Hãy viết các phương trình phản ứng để điều chế khí H2.

   b) Muốn điều chế được 1,12 lit khí hidro (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?


Đáp án:

a) Zn + 2HCl  -> ZnCl2  + H2

Zn + H2SO4  --> ZnSO4 + H2

Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2

Mg  + H2SO4 --> MgSO4 + H2

b) nH2 = 0,05 mol

Để điều chế 0,05 mol H2 thì:

nZn = nMg = 0,05 mol mà MMg < MZn

⇒ Dùng Mg sẽ cần khối lượng nhỏ hơn

nHCl = 2.nH2 = 0,05 . 2 = 0,1 mol ⇒ mHCl = 0,1 . 36,5 = 3,65 g

nH2SO4 = nH2 = 0,05 mol ⇒ mH2SO4 = 0,05 .98 = 4,9g

⇒ Dùng axit HCl sẽ cần khối lượng nhỏ hơn

Nên với những chất đã cho muốn dùng với khối lượng nhỏ nhất để điều chế H2 ta dùng Mg và axit HCl

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào?


Đáp án:

Để phân biệt 2 dd không màu ZnSO4 và AlCl3 ta dùng dd NH3, dd NH3 đều tạo kết tủa với 2 dd trên khi nhỏ từ từ dd NH3 vào, nhưng khi dd NH3 dư kết tủa Zn(OH)2 bị hòa tan do tạo phức với NH3.

PTHH:

ZnSO4 + 2NH3 + H2O → Zn(OH)2 + (NH4)2SO4

Zn(OH)2 + 4NH3 →[Zn(NH3)4](OH)2

AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3 + 3NH4Cl

Xem đáp án và giải thích
Phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột chỉ bằng một thuốc thử.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phân biệt các dung dịch: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh bột chỉ bằng một thuốc thử.



Đáp án:

Cho 4 chất trên tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ thường và sau đó đun nóng. Ở nhiệt độ thường, ống nghiệm chứa hồ tinh bột không phản ứng, ống nghiệm chứa glucozơ và glixerol cho dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm chứa lòng trắng trứng có màu tím đặc trưng. Khi đun nóng, ống nghiệm chứa glucozơ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch.

Lưu ý: Với lòng trắng trứng, Cu(OH)2 đã phản ứng với các nhóm peptit CONH cho sản phẩm có màu tím.




Xem đáp án và giải thích
Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) to → NaHSO4 +HX(khí) Các hidro halogenua (HX) nào có thể điều chế theo phản ứng trên?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) to → NaHSO4 +HX(khí)

Các hidro halogenua (HX) nào  có thể điều chế theo phản ứng trên?


Đáp án:

Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đặc) to → NaHSO4 +HX(khí)

Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên gồm: HF và HCl.

Xem đáp án và giải thích
Có nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách pha chế 100 ml dung dịch CuSO4 0,4M từ dung dịch CuSO4 2M
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Có nước cất và những dụng cụ cần thiết, hãy nêu cách pha chế 100 ml dung dịch CuSO4 0,4M từ dung dịch CuSO4 2M


Đáp án:

Số mol chất tan có trong 100 ml dung dịch CuSO4 0,4M là:

nCuSO4 = CM.V = 0,04 mol

Thể tích dung dịch CuSO4 2M chứa 0,04 mol CuSO4 là:

V = 0,04/2 = 0,02 lít = 20 ml

Cách pha chế: Đong lấy 20 ml dung dịch CuSO4 2M cho vào cốc chia độ có dung tích 200 ml. Thêm từ từ nước cất vào cốc đến vạch 100 ml và khuấy đều, ta được 100ml dung dịch CuSO4 0,4M

Xem đáp án và giải thích
Dạng toán anilin tác dụng với dung dịch brom
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Cho 27,9 g anilin tác dụng với dung dịch brom, phản ứng xảy ra hoàn toàn tạo 49,5g kết tủa. Khối lượng brom trong dung dịch brom ban đầu là (N=14; C=12; H=1; Br=80)


Đáp án:
  • Câu A. 72g

  • Câu B. 24g

  • Câu C. 48g

  • Câu D. 144g

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

okvip

Khám Phá Thông Tin

Loading…