Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho các phương trình phản ứng (1) C4H10 + F2 (2) AgNO3 (t0) → (3) H2O2 + KNO2 (4) Điện phân dung dịch NaNO3 (5) Mg + FeCl3 dư (6) H2S + dd Cl2. Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

Đáp án:
  • Câu A. 2 Đáp án đúng

  • Câu B. 3

  • Câu C. 4

  • Câu D. 5

Giải thích:

Phản ứng có tạo ra đơn chất là (2) và (4) . (1) C4H10 + F2 -> C4H9F + HF (2) AgNO3 -> Ag + NO2 + 1/2O2 (3) H2O2 + KNO2 -> H2O + KNO3 (4) 2H2O → 2H2 + O2 (5) Mg + 2FeCl3 → 2FeCl2 + MgCl2 (6) Cl2 + H2S → 2HCl + S

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là gì?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là gì?


Đáp án:

Nguyên liệu để sản xuất O2 trong công nghiệp là: không khí

Sản xuất khí oxi từ không khí bằng cách hạ không khí xuống dưới -200oC, sau đó nâng dần nhiệt độ lên -196oC ta thu được khí N2, sau đó nâng đến -183oC ta thu được khí oxi.

Xem đáp án và giải thích
Protein
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

Đáp án:
  • Câu A. Màu xanh lam

  • Câu B. Màu vàng

  • Câu C. Màu đỏ máu

  • Câu D. Màu tím

Xem đáp án và giải thích
Tại sao không dùng bình thủy tinh đựng dung dịch HF ?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tại sao không dùng bình thủy tinh đựng dung dịch HF ?


Đáp án:

uy dung dịch axit HF là một axit yếu nhưng nó có khả năng đặc biệt là ăn mòn thủy tinh. Do thành phần chủ yếu của thủy tinh là silic đioxit SiO2 nên khi cho dung dịch HF và thì có phản ứng xảy ra:

SiO2 + 4HF → SiF4↑ + 2H2O

Xem đáp án và giải thích
Khẳng định đúng
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Cho dãy các chất sau: C2H2, C6H5OH (phenol), C2H5OH, HCOOH, CH3CHO, CH3COCH3, C2H4. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về các chất trong dãy trên?

Đáp án:
  • Câu A. Có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

  • Câu B. Có 3 chất có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH.

  • Câu C. Có 4 chất có khả năng làm mất màu nước brom.

  • Câu D. Có 6 chất có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, nung nóng)

Xem đáp án và giải thích
 Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ: 1. Oxit a) Oxit bazơ + ... → bazơ b) Oxit bazơ + ... → muối + nước c) Oxit axit + ... → axit d) Oxit axit + ... → muối + nước 2. Bazơ a) Bazơ + ... → muối + nước b) Bazơ + ... → muối + nước c) Bazơ + ... → muối + bazơ d) Bazơ oxit bazơ + nước e) Oxit axit + oxit bazơ → ... 3. Axit a) Axit + ... → muối + hiđro b) Axit + ... → muối + nước c) Axit + ... → muối + nước d) Axit + ... → muối + axit 4. Muối a) Muối + ... → axit + muối b) Muối + ... → muối + bazơ c) Muối + ... → muối + muối d) Muối + ... → muối + kim loại e) Muối ... + ...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Căn cứ vào sơ đồ biểu thị những tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ:

1. Oxit

a) Oxit bazơ + ... → bazơ

b) Oxit bazơ + ... → muối + nước

c) Oxit axit + ... → axit

d) Oxit axit + ... → muối + nước

2. Bazơ

a) Bazơ + ... → muối + nước

b) Bazơ + ... → muối + nước

c) Bazơ + ... → muối + bazơ

d) Bazơ oxit bazơ + nước

e) Oxit axit + oxit bazơ → ...

3. Axit

a) Axit + ... → muối + hiđro

b) Axit + ... → muối + nước

c) Axit + ... → muối + nước

d) Axit + ... → muối + axit

4. Muối

a) Muối + ... → axit + muối

b) Muối + ... → muối + bazơ

c) Muối + ... → muối + muối

d) Muối + ... → muối + kim loại

e) Muối ... + ...

 


Đáp án:

1. Oxit

a) CaO + H2O → Ca(OH)2

b) MgO + 2HCl → MgCl2 + H2O

c) SO3 + H2O → H2SO4

d) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

e) CaO + CO2 → CaCO3

2. Bazơ

a) 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O

b) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

c) 2NaOH + CuCl2 → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl

d) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

3. Axit

a) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2 ↑

b) H2SO4 + Ca(OH)2 → CaSO4 (ít tan) + 2H2O

c) 2HNO3 + CaO → Ca(NO3)2 + H2O

d) H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

4. Muối

a) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HNO3

b) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 ↓ + 3NaCl

c) AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3

d) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

e) 2KClO3 → 2KCl + 3O2 ↑ .

Xem đáp án và giải thích

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Khám Phá Thông Tin

Loading…