Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18, cô cạn dug dịch X , thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18, cô cạn dug dịch X , thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là?


Đáp án:

nY = 0,06 mol; MY = 18.2 = 36; nAl = 0,46 mol

Y: N2O (x mol); N2 (y mol)

⇒ x + y = 0,06; 44x + 28y = 0,06.36

⇒ x = 0,03; y = 0,03

Bảo toàn electron:

3nAl = 8nN20 + 8nNH4NO3 ⇒ nNH4NO3 = 0,105 mol

⇒ m = 0,46.213 + 0,105.80 = 106,38 ( gam)

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 4,6 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m?


Đáp án:

Ta có: nNaOH = 3nC3H5(OH)3 = 0, 3mol .

Bảo toàn khối lượng => mmuối = mX+ mNaOH – mC3H5(OH)3 = 96,6 gam

Xem đáp án và giải thích
Chất A có CTPT là C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propanol-2. Hãy viết CTCT của A.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Chất A có CTPT là C11H20O4. A tác dụng với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2 ancol là etanol và propanol-2. Hãy viết CTCT của A.


Đáp án:

A: C11H20O4 + NaOH muối + C2H5OH + CH3-CHOH-CH3

⇒ A là este tạo nên từ axit no 2 chức và 2 ancol trên

⇒ CTCT của A là: C2H5OOC-CH2-CH2-CH2-CH2-COO-CH-(CH3)2

Xem đáp án và giải thích
Dùng khí H2 khử 31,2g hỗn hợp CuO và Fe3O4 trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO là 15,2g. Tính khối lượng Cu và Fe thu được.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Dùng khí H2 khử 31,2g hỗn hợp CuO và Fe3O4 trong hỗn hợp khối lượng Fe3O4 nhiều hơn khối lượng CuO là 15,2g. Tính khối lượng Cu và Fe thu được.

 

Đáp án:

Gọi a là khối lượng của CuO, theo đề bài ta có:

a + a +15,2 = 31,2

Giải ra, ta có a = 8. Vậy khối lượng CuO là 8g, khối lượng  là 23,2g.

Phương trình hóa học của phản ứng:

0,1 mol                               0,1 mol 

1 mol                                   3 mol 

0,1 mol                               0,3 mol 




Xem đáp án và giải thích
Viết công thức cấu tạo và gọ tên thay thế các axit đồng phân có công thức phân tử: a) C5H10O2 b) C4H6O2
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Viết công thức cấu tạo và gọ tên thay thế các axit đồng phân có công thức phân tử:

a) C5H10O2

b) C4H6O2


Đáp án:

a) C5H10O2

CH3CH2CH2CH2COOH: axit pentanoic

CH3CH2CH(CH3)COOH: axit 2-metyl butanoic

CH3CH(CH3)CH2COOH: axit 3-metyl butanoic

(CH3)3C-COOH: axit 2,2-đimetyl propanoic

b) C4H6O2

CH2=CHCH2COOH: axit but-3-enoic

CH3CH=CHCOOH: axit but-2-enoic

CH2=C(CH3)COOH: axit-2-metyl propenoic

Xem đáp án và giải thích
Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc). a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra. b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Đốt 12,8 gam Cu trong không khí, hòa tan chất rắn thu được trong dung dịch HNO3 0,5M thấy thoát ra 448ml khí NO duy nhất (đktc).

a) Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b) Tính thể tích tối thiểu dung dịch HNO3 cần dùng để hòa tan chất rắn.


Đáp án:

Số mol Cu là: nCu = 0,2 mol

Số mol NO là: nNO = 0,02 mol

Phương trình hóa học:

2Cu + O2 → 2CuO (1)

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O (2)

3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (3)

Gọi nCu phản ứng = x mol ⇒ nCu dư = 0,2 – x (mol)

Theo pt (3):

nCu = 1,5nNO = 0,03 mol

⇒ 0,2 – x = 0,03 ⇒ x = 0,17 mol

Theo pt: nCuO = nCu pư = x = 0,17 mol

nHNO3 = 2. nCuO + 4. nNO = 2. 0,17 + 4. 0,02 = 0,42 mol

VHNO3 = 0,42 : 0,5 = 0,84 lít

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbetokvip
Loading…