Cho các từ và cụm từ: axit; cacbonyl; nguyên tử hiđro; tạp chức; đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino; cacboxyl; amino; một hay nhiều gốc hiđrocacbon; trùng hợp; trùng ngưng; khi thay thế; lưỡng tính. Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: Amin là những hợp chất hữu cơ được tạo thành...(1)...một hay nhiều...(2)...trong phân tử amoniac bởi...(3)...Amino axit là loại hợp chất hữu cơ...(4)... mà phân tử chứa...(5)...Vì có nhóm...(6)...và nhóm...(7)...trong phân tử, amino axit có tính...(8)...và tính chất đặc biệt là phản ứng...(9)...
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Cho các từ và cụm từ: axit; cacbonyl; nguyên tử hiđro; tạp chức; đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino; cacboxyl; amino; một hay nhiều gốc hiđrocacbon; trùng hợp; trùng ngưng; khi thay thế; lưỡng tính.

Chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:

Amin là những hợp chất hữu cơ được tạo thành...(1)...một hay nhiều...(2)...trong phân tử amoniac bởi...(3)...Amino axit là loại hợp chất hữu cơ...(4)...

mà phân tử chứa...(5)...Vì có nhóm...(6)...và nhóm...(7)...trong phân tử, amino axit có tính...(8)...và tính chất đặc biệt là phản ứng...(9)...





Đáp án:

(1) khi thay thế; (2) nguyên tử hiđro; (3) một hay nhiều gốc hiđrocacbon;

(4) tạp chức; (5) đồng thời nhóm cacboxyl và nhóm amino; (6) amino

(7) cacboxyl; (8) lưỡng tính; (9) trùng ngưng.

 



Read more: https://sachbaitap.com/bai-325-trang-23-sach-bai-tap-sbt-hoa-12-nang-cao-c109a17681.html#ixzz7TRPeHyHK

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Phản ứng hóa học
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2 (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư (e) Nhiệt phân AgNO3 (f) Điện phân nóng chảy Al2O3 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

Đáp án:
  • Câu A. 4

  • Câu B. 2

  • Câu C. 3

  • Câu D. 5

Xem đáp án và giải thích
Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối sunfat tan → muối sunfat không tan. Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Phi kim → oxit axit → oxit axit → axit → muối sunfat tan → muối sunfat không tan.

Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ.


Đáp án:

 Sơ đồ phản ứng:

S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.

Xem đáp án và giải thích
Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Một nguyên tố X có 4 đồng vị bền với hàm lượng % lần lượt như sau:

Nguyên tử khối trung bình của X là bao nhiêu?


Đáp án:

Xem đáp án và giải thích
Hãy điền chữ A vào tên thông thường, chữ B vào sau tên thay thế và C sau tên gốc – chức. a) Pentan [] b) isopentan [] c) neopentane [] d) – metylpropan [] e) isobutane [] g) 3- metylpentan []
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hãy điền chữ A vào tên thông thường, chữ B vào sau tên thay thế và C sau tên gốc – chức.

a) Pentan []

b) isopentan []

c) neopentane []

d) – metylpropan []

e) isobutane []

g) 3- metylpentan []


Đáp án:

a b c d e g
B A A B A B

Xem đáp án và giải thích
Hòa tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất), ở điều kiện chuẩn và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X ban đầu là:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Hòa tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất), ở điều kiện chuẩn và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của FexOy trong hỗn hợp X ban đầu là:


Đáp án:

Giải

Ta có: nSO2 = 0,0225 mol ;

X thành Fe : a mol, O : b mol, Cu : c mol

→ 56a + 16b + 64c = 2,44 (1)

BT e ta có : 3nFe + 2nCu = 2nO + 2nSO2

→ 3a + 2c = 2b + 2.0,0225 (2)

Ta lại có : m muối =  mFe2(SO4)3 + mCuSO4 =  200a + 160c = 6,6 (3)

Từ 1,2, 3 → a =  0,025; b = 0,025; c = nCu = 0,01 mol => mCu = 0,64g

→ mFexOy = 1,8g

→%mFexOy = (1,8.100) : 2,44 = 73,77%

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

rút tiền shbet
Loading…