Bài toán liên quan đến phản ứng axit bazơ của amino axit
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O2N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù hợp với tính chất trên là:


Đáp án:
  • Câu A. 1

  • Câu B. 2 Đáp án đúng

  • Câu C. 3

  • Câu D. 4

Giải thích:

- X có 2 đồng phân cấu tạo là HCOONH3C2H5 và HCOONH(CH3)2. HCOONH3C2H5 + NaOH ® (to) HCOONa + C2H5NH2 + H2O; HCOONH2(CH3)2 + NaOH ® (to) HCOONa + CH3NHCH3 + H2O

Các câu hỏi bài tập hoá học liên quan

Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy bao nhiêu gam NaNO3 và bao nhiêu gam K2SO4?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy bao nhiêu gam NaNO3 và bao nhiêu gam K2SO4?


Đáp án:

Trong 1 lít dung dịch cần pha có:

nNa+ = 0,08 mol, nK+ = 0,18 mol, nSO42- = 0,09 mol, nNO3- = 0,08 mol

⇒ Ban đầu có 0,08 mol NaNO3 và 0,09 mol K2SO4

⇒ Cần phải thêm lấy 6,8 gam NaNO3 và 15,66 gam K2SO4

Xem đáp án và giải thích
Tại sao trong sơ đồ phân bố electron của nguyên tử cacbon (C: ls22s22p2), phân lớp 2p lại biểu diễn như sau:
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Tại sao trong sơ đồ phân bố electron của nguyên tử cacbon (C: ls22s22p2), phân lớp 2p lại biểu diễn như sau:

 


Đáp án:

Theo quy tắc Hun thì sự phân bố electron vào các obitan sao cho số electron độc thân là tối đa nên trong phân lớp 2p của cacbon phải biểu diễn như trên.

Xem đáp án và giải thích
Câu hỏi lý thuyết về hệ số cân bằng của phản ứng Cu + HNO3
Cơ bản - Trắc nghiệm
Câu hỏi:

Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là


Đáp án:
  • Câu A. 8

  • Câu B. 10

  • Câu C. 11

  • Câu D. 9

Xem đáp án và giải thích
Thế nào là liên kết σ, liên kết π và nêu tính chất của chúng?
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

Thế nào là liên kết σ, liên kết π và nêu tính chất của chúng?


Đáp án:

a. Liên kết σ:

- Liên kết σ được hình thành do sự xen phủ giữa hai obitan hóa trị của hai nguyên tử tham gia liên kết dọc theo trục liên kết.

- Tính chất của liên kết σ là đối xứng qua trục liên kết, các nguyên tử tham gia liên kết quay quanh trục liên kết. Liên kết σ bền hơn các loại liên kết khác.

b. Liên kết π

- Liên kết π là liên kết được hình thành do sự xen phủ giữa 2 obitan hóa trị của 2 nguyên tử tham gia liên kết ở hai bên trục liên kết (xen phủ bên).

- Tính chất của liên kết π là không có tính đối xứng trục, nên hai nguyên tử tham gia liên kết không có khả năng quay quanh trục liên kết và kém bền hơn các liên kết khác.

Xem đáp án và giải thích
Trình bày phương pháp hoá học a. Phân biệt các bình đựng khí riêng biệt không dán nhãn: H2, O2, CH4, C2H4, C2H2 b. Tách riêng khí metan từ hỗn hợp với lượng nhỏ các chất C2H4, C2H2.
Cơ bản - Tự luận
Câu hỏi:

 Trình bày phương pháp hoá học

a. Phân biệt các bình đựng khí riêng biệt không dán nhãn: H2, O2, CH4, C2H4, C2H2

b. Tách riêng khí metan từ hỗn hợp với lượng nhỏ các chất C2H4, C2H2.


Đáp án:

a. Lấy các mẫu khí nhỏ từ các bình đừng khí và đánh số theo thứ tự.

- Cho tàn đóm qua các mẫu khí, mẫu nào làm tàn đóm bùng cháy thì đó là O2.

- Lần lượt dẫn các mẫu khí còn lại qua dung dịch AgNO3/NH3, mẫu khí nào làm dung dịch xuất hiện kết tủa vàng thì đó là C2H2.

   CH≡CH + 2AgNO3 + 2NH3 → AgC≡CAg↓ + 2NH4NO3

- Lần lượt dẫn các mẫu khí còn lại qua dung dịch brôm, khí nào làm nhạt màu dung dịch brôm thì đó là C2H4.

   CH2=CH2 + Br2 (nâu đỏ) → BrCH2-CH2Br (không màu)

- Đốt cháy hai mẫu khí còn lại, dẫn sản phẩm qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, nếu xuất hiện kết tủa trắng thì đó là CH4

   2H2 + O2 → 2H2O

   CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O

   CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

- Khí còn lại là H2

b. Cho hỗn hợp khí đi qua dung dịch Br2 dư, C2H4 và C2H2 sẽ tác dụng hết với dung dịch Br2, khí đi ra là metan.

   CH2=CH2 + Br2 (nâu đỏ) → BrCH2-CH2Br (không màu)

   CH≡CH + 2Br2 (nâu đỏ) → Br2CH-CHBr2 (không màu)

Xem đáp án và giải thích

Tin tức bạn có thể bỏ lỡ

Advertisement

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.

Xoilac Tvxoilac tv
Loading…