Để nhận biết ion NO3- trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
Câu A. Dung dịch HCl.
Câu B. Dung dịch NaOH
Câu C. Dung dịch BaCl2.
Câu D. Cu và dung dịch H2SO4 loãng. Đáp án đúng
Để nhận biết ion NO3 trong dung dịch có thể dùng thuốc thử là Cu và dd H2SO4 loãng vì có hiện tượng Cu tan tạo khí không màu hóa nâu trong không khí: 3Cu + 8H+ + 2NO3- → 3Cu2+ + 2NO + 4H2O; 2NO + O2 → 2NO2 (khí màu nâu đỏ); => Đáp án D.
Hãy chỉ ra từ nào (những từ in nghiêng) chỉ vật thể tự nhiên, từ nào chỉ vật thể nhân tạo, từ nào chỉ chất trong các câu sau đây.
- Chậu có thể làm bằng nhôm hay chất dẻo.
- Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong thân cây (gỗ, tre, nứa,...).
Vật thể tự nhiên : thân cây
Vật thể nhân tạo : Chậu
Chất : Nhôm, chất dẻo, xenlulozo.
Dựa vào bảng 2.1, hãy cho biết số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố sau đây: H, He, Li, Na, K, Ga, O, S, Cl, Br.
Nguyên tố | H | He | Li | Na | K | Ca | O | S | Cl | Br |
Số electron lớp ngoài cùng | 1 | 2 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | 6 | 7 | 7 |
Thực hiện các thí nghiệm với hỗn hợp Ag và Cu (hỗn hợp X): (a)Cho X vào bình chứa một lượng khí O3 (ở điều kiện thường); (b)Cho X vào một lượng dư dung dịch HNO3 (đặc); (c)Cho X vào một lượng dư dung dịch HCl không có mặt O2; (d)Cho X vào một lượng dư dung dịch FeCl3. Thí nghiệm mà Cu bị oxi hóa còn Ag không bị oxi hóa là
Câu A.
d
Câu B.
a
Câu C.
b
Câu D.
c
Câu A. 1
Câu B. 3
Câu C. 4
Câu D. 2
Bài thực hành 5: Tính chất của etanol, glixerol và phenol
1. Dụng cụ: Ống nghiệm, đèn cồn, ống hút nhỏ giọt, giá để ống nghiệm, kẹp hóa chất.
2. Hóa chất: glixerol, phenol, etanol khan, Na, dd NaOH 10%, dd CuSO4 2%, dd Br2, nước cất.
Thí nghiệm 1: Etanol tác dụng với Na
1. Dụng cụ và hoá chất:
- Dụng cụ: Ống nghiệm khô, đèn cồn, hộp quẹt.
- Hoá chất: 2ml ancol etilic
2. Cách tiến hành:
- SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
2CH3CH2OH + 2Na → 2CH3CH2ONa +H2
Ngọn lửa chuyển sang màu xanh do có khí H2 thoát ra.
Thí nghiệm 2: Glixerol tác dụng với Cu(OH)2
1. Dụng cụ và hoá chất:
- Dụng cụ: 2 ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd CuSO4, dd NaOH 10%, etanol, glixerol.
2. Tiến hành:
- SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Sản phẩm tạo thành là một phức chất có màu xanh thẫm.
Thí nghiệm 3: Phenol tác dụng với nước brom
1. Dụng cụ và hoá chất:
- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd phenol, nước brom.
2. Tiến hành:
- SGK trang 196.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Dung dịch brom mất màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
Thí nghiệm 4: Phân biệt etanol, glixerol và phenol
1. Dụng cụ và hoá chất:
- Dụng cụ: 3 ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd etanol, glixerol và phenol trong 3 lọ không dán nhãn.
2. Tiến hành:
- Dùng Br2 biết phenol, dùng Cu(OH)2 biết glixerol.
3. Phương trình hóa học và hiện tượng:
Với Phenol:
Dung dịch brom mất màu và có kết tủa trắng xuất hiện.
- Với Glixerol:
Sản phẩm tạo thành là một phức chất có màu xanh thẫm.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.