Câu A. axit axetic Đáp án đúng
Câu B. metyl fomat
Câu C. Ancol propylic
Câu D. Axit fomic
Đáp án A. X vừa tác dụng được với Na, NaOH, NaHCO3 ; => X là axit cacboxylic. Mặt khác MX = 60 ; => X là CH3COOH.
Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử của các nguyên tố
Câu A. tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu B. giảm theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
Câu C. giảm theo chiều tăng của độ âm điện.
Câu D. Cả A và C.
Trình bày sự giống nhau và khác nhau giữa 3 loại liên kết sau:
a) Liên kết ion.
b) Liên kết cộng hóa trị không cực.
c) Liên kết cộng hóa trị có cực.
So sánh | Liên kết cộng hóa trị không cực | Liên kết cộng hóa trị có cực | Liên kết ion |
Giống nhau về mục đích | Các nguyên tử kết hợp với nhau để tạo ra cho mỗi nguyên tử lớp electron ngoài cùng bền vững giống cấu trúc của khí hiếm (2e hoặc 8e) | ||
Khác nhau về cách hình thành liên kết | Dùng chung e. Cặp e không bị lệch | Dùng chung e. Cặp e bị lệch về phía nguyên tử có độ âm điện mạnh hơn | Cho và nhận electron |
Thường tạo nên | Giữa các nguyên tử của cùng một nguyên tố phi kim | Giữa phi kim mạnh yếu khác nhau | Giữa kim loại và phi kim |
Nhận xét | Liên kết cộng hóa trị có cực là dạng trung gian giữa liên kết cộng hóa trị không cực và liên kết ion. |
Cho các hóa chất NaCl (r), MnO2 (r), NaOH (dd), KOH (dd), H2SO4 (dd đặc), Ca(OH)2 (r). Từ các hóa chất đó, có thể điều chế được các chất sau đây hay không?
a) Nước Gia-ven.
b) Kali clorat.
c) Clorua vôi.
d) Oxi.
e) Lưu huỳnh đioxit.
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
a) Nước Gia—ven:
NaCl(r) + H2SO4(dd đặc) -> NaHSO4(dd) + HCl(k)
4HCl(dd) + MnO2(r) -> MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O (1)
Cl2(k) + 2NaOH(dd) -> NaCl + NaClO + H2O .
b) Kali clorat: 3Cl2 + 6KOH dd --1000C--> 5KCl + KClO3 + 3H2O
c) Clorua vôi: Cl2 (k) + Ca(OH)2 --300C--> CaOCl2 + H2O
d) Oxi: KClO3 --MnO2, t0--> 2KCl + 3O2
e) Lưu huỳnh đioxít: Các hóa chất đã cho không đủ đề điều chế SO2.
Câu A. 33,70 gam.
Câu B. 56,25 gam.
Câu C. 20,00 gam.
Câu D. 90,00 gam.
** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.